Từ vựng và mẫu câu tiếng Séc thông dụng theo chủ đề động vật sống trên cạn và động vật sống dưới nước

Từ vựng về động vật sống trên cạn

Từ vựng

Bản dịch

medvěd

(bear)

Con gấu

kráva 

(cow)

Con bò sữa

kočka

(cat)

Con mèo

lev

(lion)

Con sư tử

tygr

(tiger) 

Con hổ

pes

(dog)

 

Con chó

vlk

(wolf)

Con sói

jelen

(deer) 

Con nai

koza

(goat)

Con dê

kůň

(horse)

Con ngựa

prase

(pig)

Con heo

žirafa

(giraffe)

Con hươu cao cổ

králík

(rabbit)

Con thỏ

pták

(bird)

Con chim

vrána

(crow)

Con quạ

holub

(dove)

Chim bồ câu

kachna

(duck)

Con vịt

papoušek

(parrot)

Con vẹt

sova

(owl)

Chim cú mèo

slepice

(hen) 

Con gà mái

kohout

(cock) 

 

Con gà trống

Từ vựng về động vật sống dưới nước

Từ vựng

Bản dịch

ryba

(fish)

con cá

kreveta

(shrimp)

Con tôm

krab

(crab)

con cua

humr

(lobster)

Tôm hùm

chobotnice

(octopus)

Bạch tuộc

žralok

(shark)

Cá mập

velryba

(whale)

Cá voi

delfín

(dolphin)

Cá heo

mořský lev

(sea lion)

Sư tử biển

škeble

(clam)

Con sò

mečoun

(swordfish)

Cá kiếm

sépie

(squid)

Con mực

ústřice

(oyster)

con hàu

medúza

(jellyfish)

con sứa

hvězdice

(starfish)

Sao biển

zlatá rybka

(goldfish)

Cá vàng

úhoř

(eel)

Con lươn

sumec

(catfish)

Cá trê

mořská želva

(sea turtle)

Rùa biển

mořský koník

(sea horse)

Cá ngựa

Mẫu câu về động vật trên cạn và động vật dưới nước

Mẫu câu

Bản dịch

Chobotnice plave v oceánu.

(The octopus is swimming in the ocean.)

Con bạch tuộc đang bơi ngoài biển

Žraloci loví potravu v mělké vodě.

(The sharks are hunting for food in the shallow water.)

Những con cá mập đang đi săn mồi ở vùng nước cạn.

Modrá velryba je největším stvořením na světě.

(The blue whale is the biggest creature on earth.)

Cá voi xanh là loài động vật lớn nhất trên trái đất.

Sépie plavou blízko korálového útesu.

(The squid are swimming near the coral reef.)

Con mực đang bơi lại gần cặn san hô.

Chủ đề về thế giới động vật lúc nào cũng thú vị cả. Để bản thân có thể nâng cao vốn từ vựng tiếng Séc thì hãy theo dõi và cập nhất nhiều chủ đề mới cùng Phương Nam nhé. Đừng quên khi học từ vựng nếu học kèm theo mẫu câu sẽ giúp bạn nhớ bài được lâu hơn đấy. Cảm ơn các bạn đã đọc bài viết. Chúc các bạn thành công.

Tags: từ vựng về động vật, học tiếng Séc, du học Cộng Hòa Séc, du lịch Cộng Hòa Séc, định cư ở nước Séc, làm việc ở Cộng Hòa Séc, học tiếng Séc cùng Phương Nam, học tiếng Séc ở Phuong Nam Education

 

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Món ăn nổi tiếng tại Cộng hòa Séc
Món ăn nổi tiếng tại Cộng hòa Séc

Vừa học ngôn ngữ lại vừa tìm hiểu văn hóa ẩm thực Cộng hòa Séc, quả thật rất thú vị phải không các bạn? Mỗi ngày 5 phút cùng luyện tập kỹ năng nghe...

Thời tiết Cộng hòa Séc
Thời tiết Cộng hòa Séc

Bạn muốn cải thiện trình độ nghe tiếng Séc nhưng không tìm thấy tài luyện phù hợp. Đừng lo lắng, Phuong Nam Education sẽ đồng hành cùng bạn trong...

Luyện nghe chủ đề trái cây tiếng Séc (Phần 2)
Luyện nghe chủ đề trái cây tiếng Séc (Phần 2)

Quả cherry trong tiếng Séc mình phát âm đúng chưa nhỉ? Màu đỏ khi miêu tả quả cherry mình phát âm sao nhỉ? Đừng lo lắng, Phuong Nam Education sẽ...

Thực hành luyện nghe và học vựng qua ca dao, tục ngữ tiếng Séc
Thực hành luyện nghe và học vựng qua ca dao, tục ngữ tiếng Séc

Tiếng Séc có nhiều câu rất khó có thể đọc trôi chảy. Vì vậy việc luyện nghe rất quan trọng, bạn nên nghe đi nghe lại nhiều lần, đặc biệt là đối với...

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC