Từ vựng và mẫu câu tiếng Séc thông dụng theo chủ đề con người và nghề nghiệp

Từ vựng và mẫu câu tiếng Séc thông dụng theo chủ đề con người và nghề nghiệp

Từ vựng về con người

Từ vựng

Bản dịch

Člověk

(person)

Con người

žena

(woman)

Phụ nữ

muž

(man)

Đàn ông

dítě

(child)

Đứa trẻ

holka

(girl)

Con gái

kluk

(boy)

Con trai

Từ vựng về nghề nghiệp phổ biến ở Cộng Hòa Séc

Từ vựng

Bản dịch

profese

(profession) 

nghề nghiệp

zaměstnanec

(employee)

nhân viên

kolega

(colleague) 

đồng nghiệp

nezaměstnaný hledající práci

(job seeker)

Người tìm việc

doktor

(doctor)

Bác sĩ

novinář

(journalist)

nhà báo

inženýr

(engineer)

kĩ sư

šéf

(boss)

sếp

ředitel

(director)

Giám Đốc

manažer

(manager)

quản lý

sekretářka

(secretary)

thư ký

řidič

(driver)

tài xế

farmář

(farmer)

nông dân

pekař (m), pekařka (f)

(baker)

thợ làm bánh 

sestra

(nurse)

y tá

obchodní k 

(salesman)

một người bán hàng

policista

(policeman)

cảnh sát

kuchař

(cook)

đầu bếp

učitel

(teacher)

thầy/cô giáo

advokát

(lawyer)

luật sư

letuška

(flight attendance)

tiếp viên hàng không

zpěvák

(singer)

ca sĩ

herec

(actor)

diễn viên

Mẫu câu trong quá trình tuyển dụng

Mẫu câu

Bản dịch

pracovat

(work)

làm việc

pracoviště

(workplace)

nơi làm việc

továrna

(factory)

nhà máy

stavba

(construction site)

công trình xây dựng

plat

(salary)

lương

hledat prací 

(look for a job)

tìm việc làm

pracovní pohovor 

(job interview)

phỏng vấn xin việc

Životopis 

(CV)

sơ yếu lí lịch

vzdělání 

(education)

sự giáo dục

zkušenosti 

(experience)

kinh nghiệm

smlouva 

(contract)

hợp đồng

Prohlédněte si a podepište prosím tu smlouvu.

(Please review and sign the contract)

Xin hãy xem qua và ký hợp đồng này

bonus 

(bonus)

tiền thưởng

motivace

(motivation)

động lực

kandidát 

(candidate)

ứng cử viên

kvalifikovaný pracovník 

(skilled worker)

người có kĩ năng

pozice 

(position)

vị trí

najmout

(hire)

thuê

hořet

(fire)

sa thải

zkušební doba 

(trial period)

giai đoạn thử việc

plný úvazek

(full time)

toàn thời gian

Các bạn hãy lưu lại và ôn tập những từ vựng và mẫu câu tiếng Séc về chủ đề con người và nghề nghiệp vì biết đâu nó sẽ giúp ích cho bạn trong tương lai. Phương Nam sẽ cập nhật những bài viết về từ vựng và mẫu câu tiếng Séc theo từng chủ đề nên các bạn hay chờ đợi và cập nhật thường xuyên nhé. Cảm ơn các bạn đã đọc bài viết. Chúc các bạn may mắn.

Tags: học tiếng Séc, học cùng Phương Nam, học tiếng Séc ở Phuong Nam Education, nghề nghiệp, học từ vựng tiếng Séc, du học Cộng Hòa Séc, định cư Cộng Hòa Séc, làm việc tại Cộng Hòa Séc.

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Món ăn nổi tiếng tại Cộng hòa Séc
Món ăn nổi tiếng tại Cộng hòa Séc

Vừa học ngôn ngữ lại vừa tìm hiểu văn hóa ẩm thực Cộng hòa Séc, quả thật rất thú vị phải không các bạn? Mỗi ngày 5 phút cùng luyện tập kỹ năng nghe...

Thời tiết Cộng hòa Séc
Thời tiết Cộng hòa Séc

Bạn muốn cải thiện trình độ nghe tiếng Séc nhưng không tìm thấy tài luyện phù hợp. Đừng lo lắng, Phuong Nam Education sẽ đồng hành cùng bạn trong...

Luyện nghe chủ đề trái cây tiếng Séc (Phần 2)
Luyện nghe chủ đề trái cây tiếng Séc (Phần 2)

Quả cherry trong tiếng Séc mình phát âm đúng chưa nhỉ? Màu đỏ khi miêu tả quả cherry mình phát âm sao nhỉ? Đừng lo lắng, Phuong Nam Education sẽ...

Thực hành luyện nghe và học vựng qua ca dao, tục ngữ tiếng Séc
Thực hành luyện nghe và học vựng qua ca dao, tục ngữ tiếng Séc

Tiếng Séc có nhiều câu rất khó có thể đọc trôi chảy. Vì vậy việc luyện nghe rất quan trọng, bạn nên nghe đi nghe lại nhiều lần, đặc biệt là đối với...

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC