Đại từ trong Tiếng Séc
- já - I
- ty - you
- on - he (người / động vật / đồ vật ở giới tính nam tính)
"Pavel / On je doma" - "Paul / He is at home"
"Pes / On je venku" - "Con chó / Nó đang ở bên ngoài "
" Hrad / On stejí na kopci "-" Lâu đài / Nó đứng trên một ngọn đồi "
- ona - cô ấy (người / động vật / đồ vật ở giới tính nữ)
" Monika / Ona je hezká "-" Monica / Cô ấy xinh đẹp "
" Kráva / Ona se pase "-" Con bò / Nó đang gặm cỏ "
" Zahrada / Ona je za domem "-" Khu vườn / Nó ở sau nhà "
- ono - nó (người / động vật / vật thể ở giới tính ngoài)
"Dítě / Ono si hraje" - "Đứa trẻ / Anh ấy / Cô ấy đang chơi" (số nhiều là "ony", không phải "ona"!)
"Kotě / Ono si hraje" - "Con mèo con / Nó đang chơi"
"Auto / Ono je bílé. " - "Chiếc xe / Nó màu trắng"
- my - we
- vy - you
- oni - chúng (người / động vật / đồ vật ở giới tính nam tính)
"Chlapci jsou doma" - "Các cậu bé / Họ đang ở nhà"
"Psi / Oni jsou venku" - "Những con chó / Họ đang ở bên ngoài"
"Hrady / Oni stjí na kopcích" - "Các lâu đài / Họ đứng trên đồi"
- ony - họ (người / động vật / đồ vật thuộc giới tính nữ)
"Dívky / Ony jsou doma" - "Các cô gái / Họ đang ở nhà"
"Krávy / Ony se pasou "-" Những con bò / Chúng đang gặm cỏ "
" Knihy / Ony jsou staré "-" Những cuốn sách / Chúng đã cũ "
- ona - họ (người / động vật / đồ vật ở giới tính ngoài)
"Koťata / Ona si hrají" - "Mèo con / Chúng đang chơi"
"Auta / Ona jsou bílá" - "Những chiếc xe / Chúng màu trắng"
Đại từ trong tiếng Séc có khó không?
"můj" (đối với danh từ giống đực), "moje" (đối với giống cái và danh từ riêng) - của tôi, của tôi,
ví dụ: "můj pes" - "my dog", "moje jerha / auto" - "my book / car"
"Tento pes je můj. " - "Con chó này là của tôi."
"Ta jerha je moje." - "Cuốn / Cuốn sách đó là của tôi."
"Toto auto je moje." - "Chiếc xe này là của tôi."
"tvůj" (dành cho danh từ giống đực), "tvoje" (dành cho giống cái và danh từ riêng) -
ví dụ của bạn, của bạn (thuộc về một người) - giống như "můj"
"jeho" -
ví dụ: "jeho pes / Yet / auto" - "
"Mười pes je její." - "Con / Con chó đó là của cô ấy."
"Tato precisionha je její." - "Cuốn sách này là của cô ấy."
"jeho" -
ví dụ: "jeho poloha" - "vị trí của nó"
Cùng tìm hiểu về ngôn ngữ Czech nhé
"náš" (đối với danh từ giống đực), "naše" (đối với giống cái và danh từ riêng) -
ví dụ của chúng tôi, của chúng ta - giống như "můj"
"váš" (đối với danh từ giống đực), "vaše" (đối với giống cái và danh từ riêng) -
ví dụ của bạn, của bạn (thuộc về nhiều người) - giống như "můj"
"jejich" - của họ, của họ,
ví dụ: "jejich pes / precision / auto" - "their dog / book / car"
"Ten pes je jejich." - "Con / Con chó đó là của họ."
"Tato Diepha je jejich." - "Cuốn sách này là của họ."
Đại từ trong tiếng Séc quả là một đặc điểm ngữ pháp nhưng rất khó ghi nhớ. Khi học từ vựng là danh từ bạn nên học kèm với mạo từ của nó để dễ ghi nhớ hơn nhé! Phuong Nam Education chúc bạn sớm chinh phục điểm ngữ pháp quan trọng này.
Tags: đại từ trong câu tiếng Séc, ngữ pháp tiếng Séc, học tiếng Séc, đại từ nhân xưng trong tiếng Séc, phân biệt đại từ số ít số nhiều trong tiếng Séc, trong tiếng Séc có đại từ không, làm sao để ghi nhớ đại từ trong tiếng Séc, tìm hiểu về đặc điểm ngữ pháp trong tiếng Séc.
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Vừa học ngôn ngữ lại vừa tìm hiểu văn hóa ẩm thực Cộng hòa Séc, quả thật rất thú vị phải không các bạn? Mỗi ngày 5 phút cùng luyện tập kỹ năng nghe...
Bạn muốn cải thiện trình độ nghe tiếng Séc nhưng không tìm thấy tài luyện phù hợp. Đừng lo lắng, Phuong Nam Education sẽ đồng hành cùng bạn trong...
Quả cherry trong tiếng Séc mình phát âm đúng chưa nhỉ? Màu đỏ khi miêu tả quả cherry mình phát âm sao nhỉ? Đừng lo lắng, Phuong Nam Education sẽ...
Tiếng Séc có nhiều câu rất khó có thể đọc trôi chảy. Vì vậy việc luyện nghe rất quan trọng, bạn nên nghe đi nghe lại nhiều lần, đặc biệt là đối với...
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp.
Lịch khai giảng
TÌM KIẾM LỊCH KHAI GIẢNG