Bài thực hành hôm nay ôn lại những kiến thức trong chuỗi bài Từ vựng tiếng Séc theo từng cấp độ. Cụ thể là những từ vựng trong chủ đề về màu sắc, con người và nghề nghiệp.
Điền từ vựng thích hợp vào các câu dưới đây để có được một câu tiếng Séc có nghĩa.
Bài tập 1: Từ vựng chỉ màu sắc
1. Vietnamská vlajka má ….. pozadí a žlutou hvězdu uprostřed.
a. Červené b. Zelená c. Hnědý
2. Vietnamci s červenou krví a ….. Kůží.
a. Bílý b. Žlutou c. Černá
3. ….. sníh pokryl horu
a. Bílý b. Stříbrný c. Šedá
….. mraky signalizují, že bude pršet.
a. Fialový b. Bílý c. Černé
4. Nebe je …..
a. Modré b. Barva c. Fialový
Barva - Màu sắc
Bài tập 2: Từ vựng chỉ nghề nghiệp
1. ….. là cán bộ, công chức nhà nước làm nhiệm vụ giữ gìn trật tự an toàn xã hội.
a. Policista b. Učitel c. Zeměděle
2. Người giảng dạy cho học sinh các kiến thức liên quan đến môn học, thực hiện các bài giảng, các tiết dạy của mình để mang kiến thức đến với học sinh.
a. Policista b. Učitel c. Doktor
3. Người tốt nghiệp đại học y khoa, có nhiệm vụ chẩn đoán bệnh (cho người hoặc động vật) và đưa ra phương pháp điều trị
a. Zpěvák b. Zubař c. Doktor
4. Những người lao động cư trú ở nông thôn, tham gia sản xuất nông nghiệp
a. Zemědělec b. Letuška c. inženýr
5. Người thực hiện, biểu diễn các bài hát bằng giọng ca của bản thân mình với nhiều thể loại nhạc.
a. Tanečník b. Letuška c. Zpěvák
Từ vựng về nghề nghiệp trong tiếng Séc
Bài tập 3: Từ vựng về con người
1. Person
a. Muž b. Člověk c. Žena
2. Woman
a. Muž b. Dítě c. Žena
3. Man
a. Muž b. Dítě c. Chlapec
4. Child
a. Dívka b. Dítě c. Chlapec
5. Boy
a. Kluk b. Muž c. Chlapec
Học từ vựng tiếng Séc theo chủ đề
Đáp án
Bài tập 1:
Câu 1: a. červené (đỏ)
Cờ Việt Nam có nền màu đỏ và ngôi sao ở giữa màu vàng.
Câu 2: b. Žlutou (vàng)
Người Việt Nam máu đỏ da vàng.
Câu 3: a. Bílý (trắng)
Tuyết trắng phủ khắp ngọn núi.
Câu 4: c. Černé (đen)
Mây đen báo hiệu trời sắp mưa.
Câu 5: b. Modré (xanh dương)
Bầu trời có màu xanh dương.
Bài tập trắc nghiệm từ vựng tiếng Séc
Bài tập 2:
Câu 1: a. Policista (cảnh sát)
Câu 2: b. Učitel (giáo viên)
Câu 3: c. Doktor (bác sĩ)
Câu 4: a. Zemědělec (nông dân)
Câu 5: c. Zpěvák (ca sĩ)
Bài tập 3:
Câu 1: b. Člověk
Câu 2: c. Žena
Câu 3: a. Muž
Câu 4: b. Dítě
Câu 5: a. Kluk
Tùy vào mỗi người sẽ có cách học từ vựng phù hợp khác nhau. Nhưng dù có học theo cách gì đi nữa, việc thực hành đóng vai trò vô cùng quan trọng trong việc ghi nhớ từ. Vì vậy ngoài học thuộc lòng hãy thường xuyên giải bài tập bạn nhé!
Tags: thực hành tiếng Séc trung cấp, bài tập từ vựng tiếng Séc, tiếng Séc trung cấp, luyện tập từ vựng tiếng Séc tại nhà, các bài thực hành tiếng Séc, từ vựng tiếng Séc về màu sắc, từ vựng tiếng Séc về con người, từ vựng tiếng Séc về nghề nghiệp